16
公益財団法人 仙台観光国際協会 Dành cho phụ huynh có con em nhập học, học chuyển tiếp, chuyển trường vào trường tiểu học của Sendai từ nước ngoài TRƯỜNG TIỂU HỌC CỦA NHẬT BẢN TRƯỜNG TIỂU HỌC CỦA NHẬT BẢN ほん の小 しょう がっ こう ~仙 せん だい 台の小 しょう がっ こう に海 かい がい から子 どもを入 にゅう がく 、転 てん にゅう がく 、編 へん にゅう がく させた保 しゃ の方 かた へ~ ベトナム語 Tiếng Việt

Tiếng Việt TRƯ˝NG TI U H C C A NH T B Nint.sentia-sendai.jp/child/school/vi/pdf/Vietnamese_JES.pdf · 1 năm ở trường học Trường học của Nhật Bản bắt đầu

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tiếng Việt TRƯ˝NG TI U H C C A NH T B Nint.sentia-sendai.jp/child/school/vi/pdf/Vietnamese_JES.pdf · 1 năm ở trường học Trường học của Nhật Bản bắt đầu

公益財団法人仙台観光国際協会

Dành cho phụ huynh có con em nhập học, học chuyển tiếp,chuyển trường vào trường tiểu học của Sendai từ nước ngoài

TRƯỜNG TIỂU HỌCCỦA NHẬT BẢN

TRƯỜNG TIỂU HỌCCỦA NHẬT BẢN

日に

本ほん

の小しょう

学がっ

校こう

~仙せん だい

台の小しょう

学がっ

校こう

に海かい

外がい

から子こ

どもを入にゅう

学がく

、転てん

入にゅう

学がく

、編へん

入にゅう

学がく

させた保ほ

護ご

者しゃ

の方かた

へ~

ベトナム語Tiếng Việt

Page 2: Tiếng Việt TRƯ˝NG TI U H C C A NH T B Nint.sentia-sendai.jp/child/school/vi/pdf/Vietnamese_JES.pdf · 1 năm ở trường học Trường học của Nhật Bản bắt đầu

Trường tiểu học của Nhật BảnDành cho phụ huynh có con em nhập học, học chuyển tiếp, chuyển trường vào trường tiểu học của Sendai từ nước ngoàiCẩm nang này là tài liệu giới thiệu về cuộc sống ở trường tiểu học của Nhật Bản cho các bậc phụ huynh có con em từ nước ngoài nhập học, học chuyển tiếp, chuyển trường vào trường tiểu học tại thành phố Sendai. Cẩm nang này được biên soạn dựa trên những ý kiến đóng góp của các đoàn thể nhân dân thành phố; Sở Giáo Dục thành phố Sendai; ý kiến đóng góp của Trường Đại học Sư Phạm Miyagi; ý kiến đóng góp từ các thầy cô giáo của các trường tiểu học có lớp học quốc tế tại Sendai. Do cẩm nang này được viết dựa trên tình hình chung các trường tiểu học công lập của thành phố Sendai nên và tuy rằng có chút khác biệt tùy từng trường, nhưng chúng tôi luôn mong sao cho các em học sinh sẽ nhanh chóng quen với môi trường mới và tận hưởng niềm vui trong trường học của Nhật Bản.

Hiệp hội Du lịch Quốc tế Sendai

Mục lục1 năm ở trường học ……………………………… 41 ngày ở trường học ……………………………… 6Môn học và các hoạt động đặc biệt ……………… 8Sự kiện trong trường học ………………………… 8Sinh hoạt ở trường học …………………………… 10Nhà trường và gia đình …………………………… 12Các thông tin hỗ trợ khác ………………………… 14

Liên hệ・Tư vấn:●Sở Giáo Dục thành phố SendaiThành phố Sendai Aoba-ku Kamisugi 1-5-12 Tòa nhà hành chính Kamisugi Điện thoại: 022-214-8897

●Hiệp hội Du lịch Quốc tế SendaiQuầy Tư vấn Hỗ trợ trẻ em có yếu tố nước ngoài. Điện thoại: 022-268-6260

●Trung tâm đa văn hóa Sendai. Điện thoại: 022-224-1919(Có thể liên hệ bằng các ngôn ngữ: Tiếng Nhật, Tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc, tiếng Việt, tiếng Nepal, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tagalog.)

2

Tiếng Việt

Page 3: Tiếng Việt TRƯ˝NG TI U H C C A NH T B Nint.sentia-sendai.jp/child/school/vi/pdf/Vietnamese_JES.pdf · 1 năm ở trường học Trường học của Nhật Bản bắt đầu

日に

本ほん

の小しょう

学がっ

校こう

~仙せん だい

台の小しょう

学がっ

校こう

に海かい

外がい

から子こ

どもを入にゅう

学がく

、転てん

入にゅう

学がく

、編へん

入にゅう

学がく

させた保ほ

護ご

者しゃ

の方かた

へ~ この冊

さっ

子し

は、海かい

外がい

から仙せん だい

台に来き

て、子こ

どもを小しょう

学がっ

校こう

に入にゅう

学がく

、転てん

入にゅう

学がく

、編へん

入にゅう

学がく

させた保ほ

護ご

者しゃ

の方かた

に、日に ほん

本の小しょう

学がっ

校こう

生せい

活かつ

を紹しょう

介かい

するための資し

料りょう

です。国こく

際さい

教きょう

室しつ

をもつ仙せん

台だい

市し

の小しょう

学がっ

校こう

の先せん

生せい

方がた

や、宮みや

城ぎ

教きょう

育いく

大だい

学がく

、仙せん

台だい

市し

教きょう

育いく

委い

員いん

会かい

、市し

民みん

団だん

体たい

からのアドバイスをいただいて

作つく

りました。仙せん

台だい

市し

立りつ

の一いっ

般ぱん

的てき

な小しょう

学がっ

校こう

を想そう

定てい

して作さく

成せい

したので、学がっ

校こう

によっては少すこ

し違ちが

う点てん

もあるかと思おも

いますが、子こ

ども達たち

が新あたら

しい環かんきょう

境に早はや

く慣な

れ、日に ほん

本の学がっ

校こう

生せい

活かつ

を楽たの

しめ

るよう願ねが

っています。

� 公こう

益えき

財ざい

団だん

法ほう

人じん

仙せん

台だい

観かん

光こう

国こく

際さい

協きょう

会かい

目もく

 次じ

学がっ

校こう

の1年ねん

………………………………………………… 5

学がっ

校こう

の1日にち

………………………………………………… 7

教きょう

科か

と特とく

別べつ

活かつ

動どう

…………………………………………… 9

学がっ

校こう

行ぎょう

事じ

…………………………………………………… 9

学がっ

校こう

生せい

活かつ

…………………………………………………… 11

学がっ

校こう

と家か

庭てい

………………………………………………… 13

その他ほか

のサポート情じょう

報ほう

…………………………………… 15

問とい

合あわ

せ・相そう

談だん

は●仙

せん

台だい

市し

教きょう

育いく

委い

員いん

会かい

仙せん

台だい

市し

青あお

葉ば

区く

上かみ

杉すぎ

1丁ちょう

目め

5-12 上かみ

杉すぎ

分ぶん

庁ちょう

舎しゃ

 TEL 022-214-8897

●(公財)仙せん

台だい

観かん

光こう

国こく

際さい

協きょう

会かい

外がい

国こく

につながる子こ

どもサポートせんだい相そう

談だん

デスク TEL 022-268-6260

●仙せん

台だい

多た

文ぶん

化か

共きょう

生せい

センター TEL 022-224-1919

(日に

本ほん

語ご

、英えい

語ご

、中ちゅう

国ごく

語ご

、韓かん

国こく

語ご

、ベトナム語ご

、ネパール語ご

、ポルトガル語ご

、タガログ語ご

で問と

い合あ

わせできます。)

日本語

3

Page 4: Tiếng Việt TRƯ˝NG TI U H C C A NH T B Nint.sentia-sendai.jp/child/school/vi/pdf/Vietnamese_JES.pdf · 1 năm ở trường học Trường học của Nhật Bản bắt đầu

1 năm ở trường họcTrường học của Nhật Bản bắt đầu vào tháng 4 và kết thúc vào tháng 3 năm sau.Có chế độ 1 năm 2 học kỳ và có chế độ 1 năm 3 học kỳ. Tuy nhiên, trường tiểu học công lập của thành phố Sendai thì 1 năm chia làm 2 học kỳ.Các kỳ nghỉ dài bao gồm: nghỉ Hè, nghỉ Thu, nghỉ Đông và nghỉ Xuân.Trường tiểu học của Nhật Bản không có chế độ 「Học nhảy lớp」.

Tháng Học kỳ

Tháng 4

Học kỳ 1Từ ngày

tháng 4

Đến ngày

tháng 10

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Học kỳ 2Từ ngày

tháng 10

Đến ngày

tháng 3

Tháng 11

Tháng 12

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Nghỉ XuânTừ ngày

tháng 3Đến ngày

tháng 4

Nghỉ HèTừ ngày

tháng 7Đến ngày

tháng 8

Nghỉ ThuTừ ngày

tháng 10Đến ngày

tháng 10

Nghỉ ĐôngTừ ngày

tháng 12Đến ngày

tháng 1

4

Tiếng Việt

Page 5: Tiếng Việt TRƯ˝NG TI U H C C A NH T B Nint.sentia-sendai.jp/child/school/vi/pdf/Vietnamese_JES.pdf · 1 năm ở trường học Trường học của Nhật Bản bắt đầu

学がっ

校こう

の1年ねん

日に ほん

本の学がっ

校こう

は4月がつ

に始はじ

まり3月がつ

に終お

わります。

2学がっ

期き

制せい

と3学がっ

期き

制せい

がありますが、仙せん

台だい

市し

立りつ

の小しょう

学がっ

校こう

は2学がっ

期き

制せい

です。

長ちょう

期き

休きゅう

業ぎょう

は夏なつ

休やす

み、秋あき

休やす

み、冬ふゆ

休やす

み、春はる

休やす

みです。

日に ほん

本の小しょう

学がっ

校こう

には、いわゆる「飛と

び級きゅう

」の制せい

度ど

はありません。

月つき

学がっ

 期き

4月がつ

1学がっ

期き

 4月がつ

日にち

から

10月がつ

日にち

まで

5月がつ

6月がつ

7月がつ

8月がつ

9月がつ

10月がつ

2学がっ

期き

10月がつ

日にち

から

 3月がつ

日にち

まで

11月がつ

12月がつ

1月がつ

2月がつ

3月がつ

春はる

休やす

み3月

がつ

日にち

から

4月がつ

日にち

まで

夏なつ

休やす

み7月

がつ

日にち

から

8月がつ

日にち

まで

秋あき

休やす

み10月

がつ

日にち

から

10月がつ

日にち

まで

冬ふゆ

休やす

み12月

がつ

日にち

から

1月がつ

日にち

まで

日本語

5

Page 6: Tiếng Việt TRƯ˝NG TI U H C C A NH T B Nint.sentia-sendai.jp/child/school/vi/pdf/Vietnamese_JES.pdf · 1 năm ở trường học Trường học của Nhật Bản bắt đầu

8

9

10

11

12

1

2

3

4

 Đến trườngHọc sinh đến trường một mình hoặc đến trường cùng các bạn gần nhà. Học sinh phải đến trường muộn nhất

trước giờ phút , phụ huynh cần cho trẻ đi học đúng giờ, không đi muộn.

 Tập trungHọc sinh toàn trường tập trung nghe thầy Hiệu trưởng nói chuyện và phổ biến về các mục tiêu trong học tập, cuộc sống.

 Hoạt động lớp họcỞ mỗi lớp học, trước khi giờ học bắt đầu có Asa no kai (mít tinh/ cuộc gặp mặt đầu giờ sáng), sau khi kết thúc giờ học thì có Kaeri no kai (mít-tin khi ra về). Khi Asa no kai, các thành viên lớp học sẽ cùng nhau trao đổi về dự định trong ngày. Khi Kaeri no kai, các thành viên sẽ đánh giá về ngày hôm đó và liên lạc về những việc của ngày hôm sau.

 Giờ họcMỗi tiết học 45 phút. Giữa 2 tiết học sẽ có từ 5 phút đến 20 phút nghỉ giải lao. Một khi đã đến trường, nếu không được giáo viên cho phép học sinh không được ra khỏi trường. Về cơ bản, bài giảng được thực hiện bằng tiếng Nhật. Đối với những trẻ em không hiểu tiếng Nhật thì tình nguyện viên 「Shidou Kyoroku Sha」sẽ phụ đạo tiếng Nhật và các môn học khác. Vui lòng trao đổi với giáo viên của trường để biết chi tiết.

 Hoạt động của các Kakari (cá nhân phụ trách)Mỗi cấp học đều quyết định ra các cá nhân phụ trách, học sinh sẽ làm nhiều công việc khác nhau. Nội dung của công việc của các cấp học có thể khác nhau, nhưng tựu chung là: Giúp đỡ chuẩn bị buổi học, Phụ trách tưới nước cho hoa...

 Lớp học quốc tếỞ một số trường học trong thành phố có “Lớp học quốc tế (tên gọi có thể khác nhau tùy trường)” để học sinh nước ngoài học tiếng Nhật. Ngoài tiếng Nhật ra, học sinh cũng học bổ túc các môn học khác. Thời gian và buổi học sẽ được quyết định sau khi trao đổi với giáo viên chủ nhiệm để phù hợp với tình hình của học sinh. Hãy xác nhận lại với Sở Giáo Dục về những trường có Lớp học quốc tế.

 Kyushoku ( suất cơm trưa tại trường): Vào giờ trưa sẽ có Kyushoku. Tất cả các học sinh sẽ ăn cùng những món ăn như nhau tại phòng học hoặc phòng ăn. Hàng ngày, học sinh sẽ tự mang đũa, thìa đến; và mang về nhà rửa sau khi dùng. Tiền ăn sẽ được tự động rút từ tài khoản ngân hàng. Mỗi năm sẽ có vài ngày không có kyushoku. Khi đó, phụ huynh hãy làm Obento (cho thức ăn vào hộp Bento) để trẻ mang theo đến trường. Nhà trường sẽ thông báo trước những ngày không có kyushoku. Về nội dung các món ăn, nhà trường sẽ cung cấp Bảng thực đơn. Vui lòng trao đổi với giáo viên chủ nhiệm nếu có món ăn trẻ bị dị ứng hoặc không thể ăn vì lý do tôn giáo. Ngoài ra, việc Kyushoku-haizen (phân phát suất ăn Kyushoku) do học sinh thực hiện theo chế độ trực ban luân phiên. Sau khi kết thúc phiên trực, học sinh mang áo trắng khoác ngoài về nhà, giặt sạch và mang đến trường vào buổi học tiếp theo.

 Quét dọn – Vệ sinh:Học sinh sẽ quét dọn – vệ sinh lớp học theo sự hướng dẫn của giáo viên. Quét dọn – vệ sinh là một trong những hoạt động mang tính giáo dục truyền thống của Nhật Bản. Học sinh sẽ học được nhiều điều thông qua việc quét dọn – vệ sinh.

 NghỉTrường học nghỉ vào thứ 7, Chủ Nhật và ngày Lễ. Ngoài ra, những ngày tổ chức Hội nghiên cứu của giáo viên thì buổi học cũng bị rút ngắn. Hàng tháng, nhà trường sẽ thông báo về dự định đó bằng Thư liên lạc (Gakko Dayori). Ngoài ra, trường học cũng nghỉ vào những ngày thời tiết xấu hoặc nghỉ bù do ngày trước đó tổ chức sự kiện trong trường. Sau giờ học

Sau khi quét dọn, vệ sinh xong, sẽ tan trường ( học sinh rời trường về nhà). Cũng có học sinh chơi với bạn bè ở sân trường đến giờ tan trường qui định. Giờ tan trường từ tháng 4 đến tháng 10 là giờ phút, từ tháng 11 đến tháng 3 là giờ phút.

1 ngày ở trường

6

Tiếng Việt

Page 7: Tiếng Việt TRƯ˝NG TI U H C C A NH T B Nint.sentia-sendai.jp/child/school/vi/pdf/Vietnamese_JES.pdf · 1 năm ở trường học Trường học của Nhật Bản bắt đầu

8

9

10

11

12

1

2

3

4

学がっ

校こう

の1日にち

 登とう

校こう

時じ

分ふん

までに、子こ

どもが一ひとり

人で、または近きん

所じょ

の子こ

どもと一いっ

緒しょ

に学がっ

校こう

に来き

ます。遅おく

れないように登とう

校こう

させてください。

 朝ちょう

会かい

全ぜん

校こう

の子こ

どもが集あつ

まります。校こう

長ちょう

先せん

生せい

のお話はなし

のほかに生せい

活かつ

目もく

標ひょう

や連れん

絡らく

などがあります。

 学がっ

級きゅう

での活かつ

動どう

教きょう

室しつ

では、授じゅ

業ぎょう

が始はじ

まる前まえ

の「朝あさ

の会かい

」、授じゅ

業ぎょう

が終おわ

わった後

あと

の「帰かえ

りの会かい

」があります。その日ひ

の予よ

定てい

や連れん

絡らく

、一いち

日にち

の反はん

省せい

や次つぎ

の日ひ

の連れん

絡らく

を行おこな

います。

 授じゅ

業ぎょう

授じゅ

業ぎょう

は45分ふん

間かん

です。間あいだ

に5分ふん

間かん

から20分ぷん

間かん

の休きゅう

憩けい

があります。一

いち

度ど

登とう

校こう

したら、先せん

生せい

の許きょ

可か

なしでは校こう

外がい

に出で

られません。授じゅ

業ぎょう

は基き

本ほん

的てき

に日に

本ほん

語ご

で行おこな

われます。日に

本ほん

語ご

が理り

解かい

できない子こ

どもは「指し

導どう

協きょう

力りょく

者しゃ

」というボランティアが日

本ほん

語ご

指し

導どう

や各かく

教きょう

科か

のお手て

伝つだ

いをすることがあります。詳

くわ

しくは学がっ

校こう

の先せん

生せい

に相そう

談だん

してください。

 係かかり

活かつ

動どう

学がっ

級きゅう

では、「係かかり

」を決き

めて子こ

どもがいろいろな仕し

事ごと

をします。仕

事ごと

の内ない

容よう

は、授じゅ

業ぎょう

の準じゅん

備び

を手て

伝つだ

う係かかり

や、花はな

の水みず

やりをする係かかり

など、学がっ

級きゅう

によっていろいろあります。

 国こく

際さい

教きょう

室しつ

市し

内ない

のいくつかの小しょう

学がっ

校こう

には、日に

本ほん

以い

外がい

の国くに

から来き

た子こ

どもの日に

本ほん

語ご

学がく

習しゅう

のために「国こく

際さい

教きょう

室しつ

(名な

前まえ

は学がっ

校こう

によって違

ちが

います)」があります。日に

本ほん

語ご

学がく

習しゅう

の他ほか

に、各かく

教きょう

科か

の補ほ

習しゅう

学がく

習しゅう

もしています。曜よう

日び

や時じ

間かん

はその子こ

どもの様よう

子す

に合あ

わせて、担たん

任にん

の先せん

生せい

等とう

との相そう

談だん

で決き

めます。国こく

際さい

教きょう

室しつ

がある学がっ

校こう

は、教きょう

育いく

委い

員いん

会かい

に確かく

認にん

してください。

 給きゅう

食しょく

お昼ひる

には「給きゅう

食しょく

」があり、教きょう

室しつ

やランチルームでみんな同おな

じものを食た

べます。はしとスプーンは、毎

まい

日にち

、自じ

分ぶん

で持も

ってきて、使し

用よう

後ご

は持も

ち帰かえ

り、家いえ

で洗あら

います。給きゅう

食しょく

の費ひ

用よう

は銀ぎん

行こう

から引ひ

き落お

としになります。1年ねん

に何なん

回かい

か給きゅう

食しょく

が出で

ない日ひ

があるので、お弁べん

当とう

(食しょく

事じ

を弁べん

当とう

箱ばこ

に入い

れたもの)を作つく

って持も

たせてください。給

きゅう

食しょく

の出で

ない月がっ

日ぴ

は事じ

前ぜん

にお知し

らせします。食しょく

事じ

の内ない

容よう

については献こん

立だて

予よ

定てい

表ひょう

が配はい

布ふ

されます。宗しゅう

教きょう

やアレルギーなどの事じ

情じょう

で食た

べられないものがあったら、担

たん

任にん

の先せん

生せい

に相そう

談だん

してください。また、給きゅう

食しょく

配はい

膳ぜん

(給きゅう

食しょく

を配くば

ること)は当

とう

番ばん

制せい

で子こ

どもが行おこな

い、当とう

番ばん

が終お

わると白はく

衣い

を自じ

宅たく

に持も

ち帰かえ

って洗せん

濯たく

し、次つぎ

の登とう

校こう

日び

に持も

ってきます。

 掃そう

除じ

先せん

生せい

の指し

導どう

で子こ

どもが教きょう

室しつ

を掃そう

除じ

します。掃そう

除じ

は日に

本ほん

の伝でん

統とう

的てき

な教きょう

育いく

の一ひと

つで、掃そう

除じ

を通とお

して、いろいろなことを学

まな

びます。

 休やす

み土ど

曜よう

日び

、日にち

曜よう

日び

、祝しゅく

日じつ

は学がっ

校こう

が休やす

みです。他ほか

にも先せん

生せい

の研けん

究きゅう

会かい

等とう

がある日ひ

は短みじか

い授じゅ

業ぎょう

になります。その予よ

定てい

は各かく

月つき

の学がっ

校こう

便だよ

りでお知し

らせします。また、学がっ

校こう

行ぎょう

事じ

の振ふり

替かえ

休きゅう

業ぎょう

日び

や、悪あく

天てん

候こう

による臨りん

時じ

休きゅう

業ぎょう

もあります。

 放ほう

課か

後ご

掃そう

除じ

が終お

わったら下げ

校こう

(家いえ

に帰かえ

ること)します。下げ

校こう

時じ

刻こく

までは友とも

達だち

と校こう

庭てい

で遊あそ

んでいく子こ

どももいます。下げ

校こう

時じ

刻こく

は、4月がつ

から10月がつ

までは 時じ

分ふん

11月がつ

から3月がつ

までは 時じ

分ふん

です。

日本語

7

Page 8: Tiếng Việt TRƯ˝NG TI U H C C A NH T B Nint.sentia-sendai.jp/child/school/vi/pdf/Vietnamese_JES.pdf · 1 năm ở trường học Trường học của Nhật Bản bắt đầu

Môn học và Hoạt động đặc biệt ●Môn học:

Học sinh lớp1 ・2

Quốc ngữ, toán, đời sống sinh hoạt, âm nhạc, vẽ thủ công, thể dục, môn đặc biệt: đạo đức, sinh hoạt khối.

Học sinh lớp3 ・4

Quốc ngữ, xã hội, toán, khoa học tự nhiên, âm nhạc, vẽ thủ công, thể dục, môn đặc biệt: đạo đức, sinh hoạt khối, môn học tổng hợp, hoạt động ngoại ngữ

Học sinh lớp5 ・6

Quốc ngữ, xã hội, toán, khoa học tự nhiên, âm nhạc, vẽ thủ công, học việc nhà, thể dục, môn đặc biệt: đạo đức, sinh hoạt khối, môn học tổng hợp, ngoại ngữ

●Giáo viên chủ nhiệmỞ trường tiểu học, chủ yếu là giáo viên chủ nhiệm dạy các môn học.

●Tsushinhyo ( Sổ thông tin học sinh )Mỗi kỳ học, nhà trường sẽ thông báo tình hình học tập, sinh hoạt của học sinh bằng Tsushinhyo. Sau khi đọc xong, phụ huynh đóng dấu hoặc ký tên. Học sinh mang nộp lại cho trường vào buổi học đầu tiên của kỳ học tiếp theo. Cũng có khi phụ huynh ghi cả tình hình của học sinh trong kỳ nghỉ.

Sự kiện của trường●Các sự kiện mang tính nghi lễ:Lễ nhập học (nyuugaku-shiki) Là buổi lễ tổ chức khi học sinh lớp 1

nhập học. Học sinh lớp 1 và phụ huynh học sinh sẽ tham dự.

Lễ tốt nghiệp (sotsugyo-shiki) Là buổi lễ tổ chức khi học sinh lớp 6 tốt nghiệp. Học sinh lớp 6 và phụ huynh sẽ tham dự.

Lễ bắt đầu học kỳ (shigyo-shiki) Đầu học kỳ 1 và học kỳ 2, học sinh toàn trường tập trung.

Lễ kết thúc học kỳ (shugyo-shiki) Học sinh toàn trường tập trung vào ngày kết thúc học kỳ. Ngày đó, nhà trường sẽ phát Tsushinhyo ( Sổ thông tin học sinh ).

Lễ bế giảng (shuryo-shiki) Học sinh toàn trường tập trung vào ngày kết thúc năm học.

●Hoạt động liên quan đến thể dục:Tại Ngày hội thể thao, nhà trường sẽ tổ chức cho học sinh toàn trường chạy, nhảy múa và các loại hình vận động khác. Các khối lớp sẽ có các hoạt động khác nhau. Học sinh lớp 6 còn tham gia Hội kỷ lục điền kinh của Thành phố Sendai. Ngoài ra, cũng có bài kiểm tra thể lực nhằm đánh giá năng lực vận động của học sinh.

●Hoạt động liên quan đến du lịch:Bằng các hoạt động dã ngoại, shakai-kengaku (hoạt động ngoại khóa), học sinh sẽ học tập trong môi trường khác với cuộc sống trường học thông thường. Học sinh lớp 5 và học sinh lớp 6 có hoạt động ngủ lại qua đêm.

●Các hoạt động khácHinan-kunren (Tập huấn lánh nạn) Tổ chức tập huấn cách lánh

nạn, chuẩn bị cho những tình huống như động đất, hỏa hoạn v.v...Cũng có khi tiến hành cả Hikiwatashi-kunren, tức là tập huấn trao trả học sinh tận tay phụ huynh ngay tại trường trong trường hợp xảy ra thiên tai.

Hoạt động xanh hóa Các hoạt động như làm bồn hoa, tưới hoa, nhổ cỏ.

Hoạt động Hội nhi đồng Trường học có các hoạt động như Lễ hội Hội nhi đồng, Lễ chia tay học sinh lớp 6, Lễ chào mừng học sinh lớp 1...

Hoạt động văn nghệ Trình diễn âm nhạc, kịch trên sân khấu.

Các hoạt động khác Dự giờ, Gặp gỡ thân mật, Tổng vệ sinh, Tổ chức cho cư dân địa phương và phụ huynh tham quan, tìm hiểu trường.

●Mở cửa bể bơi dịp nghỉ hè:Vào thời gian nhất định trong kỳ nghỉ hè, nhà trường sẽ mở cửa bể bơi. Phụ huynh cũng tham gia giúp đỡ và trực ban giám sát việc bơi của học sinh.

●Hoạt động câu lạc bộNhững học sinh từ lớp 4 trở lên có cùng sở thích sẽ tập trung sinh hoạt với nhau không phân biệt khối, lớp.

●Hoạt động của hội đoànHọc sinh lớp 5, lớp 6 sẽ tham gia vào hội đoàn nào đó và làm các công việc trong nhà trường. Có các hội đoàn như Hội đoàn phát thanh truyền thông, Hội đoàn thư viện, Hội đoàn Y tế, Hội đoàn báo chí v.v...

8

Tiếng Việt

Page 9: Tiếng Việt TRƯ˝NG TI U H C C A NH T B Nint.sentia-sendai.jp/child/school/vi/pdf/Vietnamese_JES.pdf · 1 năm ở trường học Trường học của Nhật Bản bắt đầu

教きょう

科か

と特とく

別べつ

活かつ

動どう

●教きょう

科か

1・2年ねん

生せい

国こく

語ご

・算さん

数すう

・生せい

活かつ

・音おん

楽がく

・図ず

画が

工こう

作さく

・体たい

育いく

・特とく

別べつ

の教きょう

科か

道どう

徳とく

・学がっ

級きゅう

活かつ

動どう

3・4年ねん

生せい 国

こく

語ご

・社しゃ

会かい

・算さん

数すう

・理り

科か

・音おん

楽がく

・図ず

画が

工こう

作さく

・体たい

育いく

・特とく

別べつ

の教きょう

科か

道どう

徳とく

・学がっ

級きゅう

活かつ

動どう

・総そう

合ごう

的てき

な学がく

習しゅう

の時じ

間かん

・外がい

国こく

語ご

活かつ

動どう

5・6年ねん

生せい 国

こく

語ご

・社しゃ

会かい

・算さん

数すう

・理り

科か

・音おん

楽がく

・図ず

画が

工こう

作さく

・家か

庭てい

・体たい

育いく

・特とく

別べつ

の教きょう

科か

道どう

徳とく

・学がっ

級きゅう

活かつ

動どう

・総そう

合ごう

的てき

な学がく

習しゅう

の時じ

間かん

・外がい

国こく

語ご

●担たん

任にん

小しょう

学がっ

校こう

では主おも

に学がっ

級きゅう

担たん

任にん

の先せん

生せい

が教きょう

科か

を教おし

えます。

●通つう

信しん

表ひょう

学がっ

期き

ごとに子こ

どもの学がく

習しゅう

や生せい

活かつ

の様よう

子す

をこの通つう

信しん

表ひょう

でお知し

らせします。読よ

んだら、印いん

を押お

すか、サインをして、次つぎ

の学がっ

期き

の初はじ

めの日ひ

に子こ

どもに持も

たせて学がっ

校こう

に返かえ

してください。休やす

み中ちゅう

の子こ

どもの様よう

子す

を書か

くこともあります。

●クラブ活かつ

動どう

クラブ活かつ

動どう

では、4年ねん

生せい

以い

上じょう

の子こ

どもが学がく

年ねん

や学がっ

級きゅう

の枠わく

をこえて、同おな

じ興きょう

味み

を持も

つ人ひと

同どう

士し

で集あつ

まり、活かつ

動どう

します。

●委い

員いん

会かい

活かつ

動どう

5、6年ねん

生せい

の子こ

どもが、全ぜん

員いん

どこかの委い

員いん

会かい

に所しょ

属ぞく

して、学がっ

校こう

の仕し

事ごと

をします。放ほう

送そう

、図と

書しょ

、保ほ

健けん

、新しん

聞ぶん

等とう

の委い

員いん

会かい

があります。

学がっ

校こう

行ぎょう

事じ

●儀ぎ

式しき

的てき

な行ぎょう

事じ

入にゅう

学がく

式しき

1年ねん

生せい

が入にゅう

学がく

するときの式しき

です。1年ねん

生せい

とその保ほ

護ご

者しゃ

等とう

が出しゅっ

席せき

します。

卒そつ

業ぎょう

式しき

6年ねん

生せい

が卒そつ

業ぎょう

するときの式しき

です。6年ねん

生せい

とその保ほ

護ご

者しゃ

等とう

が出しゅっ

席せき

します。

始し

業ぎょう

式しき

1学がっ

期き

、2学がっ

期き

の初はじ

めに全ぜん

校こう

の子こ

どもが集あつ

まります。

終しゅう

業ぎょう

式しき

学がっ

期き

の終お

わりの日ひ

に全ぜん

校こう

の子こ

どもが集あつ

まります。当とう

日じつ

、通つう

信しん

表ひょう

も渡わた

します。

修しゅう

了りょう

式しき

学がく

年ねん

の終お

わりの日ひ

に全ぜん

校こう

の子こ

どもが集あつ

まります。

●体たい

育いく

に関かん

する行ぎょう

事じ

運うん

動どう

会かい

は全ぜん

校こう

で走そう

・跳ちょう

運うん

動どう

や表ひょう

現げん

運うん

動どう

を行おこな

います。学がく

年ねん

ごとにいろいろな行ぎょう

事じ

があり、6年ねん

生せい

は仙せん

台だい

市し

の陸りく

上じょう

記き

録ろく

会かい

等とう

にも参さん

加か

します。そのほか、運うん

動どう

能のう

力りょく

を調しら

べるための体たい

力りょく

テストがあります。

●旅りょ

行こう

に関かん

する行ぎょう

事じ

遠えん

足そく

、社しゃ

会かい

見けん

学がく

等とう

では、日にち

常じょう

の学がっ

校こう

生せい

活かつ

とは違ちが

った環かん

境きょう

で学がく

習しゅう

します。5、6年ねん

生せい

は宿しゅく

泊はく

する活かつ

動どう

があります。

●その他た

の行ぎょう

事じ

避ひ

難なん

訓くん

練れん

火か

事じ

や地じ

震しん

などの災さい

害がい

に備そな

えて、避ひ

難なん

の仕し

方かた

を訓くん

練れん

します。学がっ

校こう

に保ほ

護ご

者しゃ

が子こ

どもを迎むか

えに来く

る「引ひ

き渡わた

し訓くん

練れん

」もあります。

緑りょっ

化か

活かつ

動どう

花か

壇だん

づくり、花はな

への水みず

やり、雑ざっ

草そう

を抜ぬ

く作さ

業ぎょう

等とう

をします。

児じ

童どう

会かい

活かつ

動どう

1年ねん

生せい

を迎むか

える会かい

、6年ねん

生せい

を送おく

る会かい

、児じ

童どう

会かい

まつりなどがあります。

学がく

芸げい

的てき

な行ぎょう

事じ

音おん

楽がく

や演えん

劇げき

等とう

の活かつ

動どう

をステージで発はっ

表ぴょう

します。

その他た

の行ぎょう

事じ

授じゅ

業ぎょう

参さん

観かん

、懇こん

談だん

会かい

、大おお

掃そう

除じ

、保ほ

護ご

者しゃ

や地ち

域いき

の人ひと

のための学がっ

校こう

公こう

開かい

等とう

があります。

●夏なつ

休やす

みのプール開かい

放ほう

夏なつ

休やす

み中ちゅう

の一いっ

定てい

期き

間かん

は、学がっ

校こう

のプールが開かい

放ほう

されます。水すい

泳えい

監かん

視し

の当とう

番ばん

があり、保ほ

護ご

者しゃ

も協きょう

力りょく

します。

日本語

9

Page 10: Tiếng Việt TRƯ˝NG TI U H C C A NH T B Nint.sentia-sendai.jp/child/school/vi/pdf/Vietnamese_JES.pdf · 1 năm ở trường học Trường học của Nhật Bản bắt đầu

●Chi phí giáo dụcTại các trường tiểu học công lập của Nhật Bản, học sinh không phải trả tiền học và tiền sách giáo khoa. Sách giáo khoa sẽ được phát, học sinh không phải mua sách giáo khoa ở cửa hàng. Tuy nhiên, hàng tháng hay thi thoảng nhà trường sẽ thu tiền để mua tài liệu cần thiết phục vụ cho việc học. Hàng tháng, nhà trường sẽ thông báo các khoản tiền phải thu ví dụ như tiền sách tham khảo, tiền xe bus đi dã ngoại bằng 「Gakunen Dayori」. Ngoài ra, tùy từng năm học, nhà trường sẽ thu tiền để mua dụng cụ học tập cần thiết như shuji-dogu (đồ dùng tập viết chữ), tiền kèn harmonika, sáo.... Do có khi chi phí giáo dục được tự động rút từ tài khoản ngân hàng, phụ huynh học sinh cần kiểm tra số dư tài khoản trước khi nhà trường rút tiền.

●Các khoản tiền phải nộp cho nhà trường, Hội phí PTA ( Parent Teacher Association: Hội phụ huynh giáo viên).Nhà trường sẽ thu các khoản tiền cần thiết để tổ chức các sự kiện và sinh hoạt trường học.

●Bảo hiểmCó thể trả tiền để mua bảo hiểm trường học. Bảo hiểm trường học chi trả phí điều trị cho những trường hợp bị thương...xảy ra trong và ngoài trường học. Vì vậy, theo nguyên tắc hãy tham gia bảo hiểm. Vui lòng liên hệ giáo viên nhà trường để biết chi tiết.

●Tiền trợ cấp học tậpTrợ cấp học tập được cấp tùy vào thu nhập hàng năm của phụ huynh, vì vậy hãy trao đổi với giáo viên của trường.

Cuộc sống trường học●Quy định của nhà trườngTrường học là nơi rất nhiều học sinh tập trung và sinh hoạt. Việc quan hệ tốt và tương trợ lẫn nhau giữa các học sinh là điều cần thiết. Vì vậy, trường học phải đề ra các quy định. Ví dụ:1. Học sinh không được đi xe đạp tới trường, phải đi bộ tới trường.2. Ngoài mục đích học tập, dọn dẹp - vệ sinh thì không được ra ban công, không được vào nhà thể dục, phòng học đặc biệt.3. Từ nhà đến trường, từ trường về nhà phải đi theo tuyến đường quy định.4. Trong các tòa nhà trong trường học phải đi giày chuyên đi trong nhà.5. Học sinh phải đeo bảng tên. Tùy từng trường, cũng có trường hợp khi từ nhà đến trường, từ trường về nhà không cần phải đeo bảng tên. 6. Không được mang những đồ như sau đến trường: Số tiền không cần thiết, đồ ăn không cần thiết, đồ chơi, đồ trang sức...

●Khi vắng mặt, đi muộn, về sớm, nghỉ học môn thể dụcVì lý do gia đình hoặc sức khỏe mà học sinh vắng mặt, đi muộn, về sớm, dự giờ giờ học thể dục ( không thể tham gia học thể dục), hãy liên lạc với nhà trường trong buổi sáng. Cách thức liên lạc: Sử dụng Sổ liên lạc hoặc điện thoại để liên lạc. Hãy nhờ bạn học cùng khối ở gần nhà giao Sổ liên lạc tận tay giáo viên chủ nhiệm. Đặc biệt, trong trường hợp nghỉ học, bằng cách nào cũng phải liên lạc với giáo viên chủ nhiệm. Số điện thoại của nhà trường:

●Mạng lưới liên lạc trong tình trạng khẩn cấpCũng có trường hợp trường học nghỉ bất thường vì lý do thời tiết xấu hoặc do có thiên tai. Khi đó, từ nhà trường sẽ có thông báo bằng e-mail...Phụ huynh cần đăng ký địa chỉ e-mail.

●Kiểm tra sức khỏeNhà trường sẽ kiểm tra sức khỏe: nội khoa, tai mũi, nha khoa, nhãn khoa. Ngoài ra, nhà trường còn tổ chức chụp X-quang, đo điện tâm đồ, xét nghiệm nước tiểu. Hơn nữa, 1 năm 2 lần, nhà trường sẽ kiểm tra phát triển thể chất và ghi lại tình hình trưởng thành của học sinh.

●Hỗ trợ đặc biệtThành phố có tổ chức các lớp học đặc biệt tại đó, các giáo viên chuyên môn sẽ hướng dẫn các học sinh khuyết tật. Trường hợp muốn biết chi tiết hoặc muốn tham vấn, xin vui lòng liên hệ với giáo viên nhà trường.

10

Tiếng Việt

Page 11: Tiếng Việt TRƯ˝NG TI U H C C A NH T B Nint.sentia-sendai.jp/child/school/vi/pdf/Vietnamese_JES.pdf · 1 năm ở trường học Trường học của Nhật Bản bắt đầu

学がっ

校こう

生せい

活かつ

●学がっ

校こう

のきまり学がっ

校こう

はいろいろな子こ

どもたちが集あつ

まって生せい

活かつ

する場ば

所しょ

です。仲なか

良よ

く協きょう

力りょく

して生せい

活かつ

する必ひつ

要よう

があります。そのために、学がっ

校こう

にはきまりがあります。例

たと

えば、1.学

がっ

校こう

には自じ

転てん

車しゃ

で来こ

られません。歩ある

いて登とう

校こう

しましょう。2.特

とく

別べつ

教きょう

室しつ

、体たい

育いく

館かん

、ベランダへは、学がく

習しゅう

や掃そう

除じ

以い

外がい

の目もく

的てき

では入はい

れません。3.登

とう

下げ

校こう

は決き

められた通つう

学がく

路ろ

を通とお

りましょう。4.学

がっ

校こう

の中なか

では上うわ

靴ぐつ

をはきましょう。5.名

札ふだ

をつけましょう。学がっ

校こう

によっては、登とう

下げ

校こう

のときは名な

札ふだ

をつけない場ば

合あい

もあります。6.必

ひつ

要よう

のないお金かね

や食た

べもの、おもちゃやアクセサリーは持も

ってきてはいけません。

●欠けっ

席せき

、遅ち

刻こく

、早そう

退たい

、体たい

育いく

の授じゅ

業ぎょう

を休やす

むとき病びょう

気き

や家か

庭てい

の事じ

情じょう

のために、学がっ

校こう

を欠けっ

席せき

、遅ち

刻こく

、早そう

退たい

、体たい

育いく

の見けん

学がく

(体たい

育いく

の授じゅ

業ぎょう

に参さん

加か

しないこと)をするときは、朝あさ

のうちに学

がっ

校こう

に連れん

絡らく

してください。連れん

絡らく

の方ほう

法ほう

は、電でん

話わ

か連れん

絡らく

帳ちょう

を使つか

います。連れん

絡らく

帳ちょう

は近きん

所じょ

の同どう

級きゅう

生せい

に頼たの

んで、担たん

任にん

の先せん

生せい

まで届とど

けてもらうことになっています。特

とく

に欠けっ

席せき

の場ば

合あい

は、必かなら

ず何なん

らかの方ほう

法ほう

で担たん

任にん

の先せん

生せい

に伝つた

えてください。

学がっ

校こう

の電でん

話わ

番ばん

号ごう

●緊きん

急きゅう

連れん

絡らく

災さい

害がい

や悪あく

天てん

候こう

のため、学がっ

校こう

が急きゅう

に休やす

みになることがあります。そのときは、学がっ

校こう

からEメール等とう

でお知し

らせがあります。保ほ

護ご

者しゃ

はメールアドレスを登とう

録ろく

する必ひつ

要よう

があります。

●健けん

康こう

診しん

断だん

学がっ

校こう

で、内ない

科か

、耳じ

鼻び

科か

、歯し

科か

、眼がん

科か

の健けん

康こう

診しん

断だん

をします。他ほか

に、X線せん

写しゃ

真しん

撮さつ

影えい

、心しん

電でん

図ず

、尿にょう

等とう

の検けん

査さ

もします。また、年ねん

に2回かい

程てい

度ど

の発はつ

育いく

測そく

定てい

を行おこな

い、成せい

長ちょう

の様よう

子す

を記き

録ろく

します。

●特とく

別べつ

支し

援えん

障しょう

害がい

がある子こ

どものための特とく

別べつ

支し

援えん

学がっ

級きゅう

があり、専せん

門もん

の先せん

生せい

が指し

導どう

しています。詳

くわ

しく知し

りたい方かた

や相そう

談だん

したい方かた

は、学がっ

校こう

の先せん

生せい

に相そう

談だん

してください。

●教きょう

育いく

費ひ

日に ほん

本の公こう

立りつ

小しょう

学がっ

校こう

では、授じゅ

業ぎょう

料りょう

や教きょう

科か

書しょ

代だい

はかかりません。

教きょう

科か

書しょ

は配はい

付ふ

されるので、お店みせ

で買か

う必ひつ

要よう

はありません。学がく

習しゅう

のために必ひつ

要よう

な教きょう

材ざい

を買か

うお金かね

を毎まい

月つき

あるいは臨りん

時じ

に集しゅう

金きん

します。何なに

のお金かね

を集あつ

めるかは各かく

月つき

の「学がく

年ねん

便だよ

り」等とう

でお

知し

らせします。例たと

えば、副ふく

読どく

本ほん

代だい

や遠えん

足そく

のバス代だい

等とう

がありま

す。また、学がく

年ねん

によっては、習しゅう

字じ

道どう

具ぐ

、鍵けん

盤ばん

ハーモニカ、リコー

ダー等とう

も集しゅう

金きん

して学がっ

校こう

がまとめて購こう

入にゅう

することもあります。

教きょう

育いく

費ひ

は銀ぎん

行こう

引ひ

き落お

としの場ば

合あい

もあるので、集しゅう

金きん

の前まえ

に銀ぎん

行こう

の残ざん

高だか

確かく

認にん

をしてください。

●校こう

納のう

金きん

、PTA会かい

費ひ

の徴ちょう

収しゅう

学がっ

校こう

生せい

活かつ

や行ぎょう

事じ

のために、必ひつ

要よう

なお金かね

を集あつ

めます。

●保ほ

険けん

学がっ

校こう

には、お金かね

を払はら

って加か

入にゅう

する保ほ

険けん

があります。学がっ

校こう

内ない

外がい

でのケガなどの治ち

療りょう

費ひ

が支し

給きゅう

されますので、原げん

則そく

として加か

入にゅう

してください。詳くわ

しくは学がっ

校こう

の先せん

生せい

に相そう

談だん

してください。

●就しゅう

学がく

援えん

助じょ

金きん

保ほ

護ご

者しゃ

の年ねん

収しゅう

によっては、就しゅう

学がく

援えん

助じょ

金きん

がでますので、学がっ

校こう

の先せん

生せい

と相そう

談だん

してください。

日本語

11

Page 12: Tiếng Việt TRƯ˝NG TI U H C C A NH T B Nint.sentia-sendai.jp/child/school/vi/pdf/Vietnamese_JES.pdf · 1 năm ở trường học Trường học của Nhật Bản bắt đầu

Nhà trường và gia đình●Dự giờĐể nắm tình hình của học sinh tại trường, phụ huynh dự giờ 1 hoặc 2 lần mỗi học kỳ.

●Họp phụ huynhSau khi dự giờ, giáo viên chủ nhiệm và phụ huynh sẽ trò chuyện về việc giáo dục học sinh.

●Otayori (Thư liên lạc)Mỗi tháng khoảng 1 lần học sinh nhận được thư liên lạc từ trường (gọi là 「Gakko Dayori」), và thư từ khối lớp (gọi là「Gakunen Dayori」) (tên gọi khác nhau). Trong đó có thông báo về các sự kiện, hoạt động học tập dự định trong tháng, thông báo thu tiền, về đồ dùng sẽ sử dụng trong học tập, ...vì vậy, hãy đọc thật kỹ. ( Xin vui lòng liên hệ với nhà trường nếu không hiểu tiếng Nhật hoặc không hiểu nội dung thư)

●Katei-houmon ( Thăm nhà học sinh)Có những trường tổ chức cho giáo viên chủ nhiệm đến thăm nhà và trò chuyện với phụ huynh về tình hình của học sinh. Nhà trường sẽ thông báo về thời gian đến thăm, vì vậy, hãy sớm báo cho nhà trường về những ngày mà phụ huynh không tiện. Cũng có trường không có chương trình thăm nhà.

●Trao đổi riêng tưPhụ huynh lần lượt đến trường theo trao đổi riêng tư với giáo viên chủ nhiệm về tình hình của con em mình.

●PTAPTA là tên viết tắt của Parent Teacher Association (Hội phụ huynh giáo viên). Nhà trường và phụ huynh phối hợp tổ chức các hoạt động vì học sinh. PTA tổ chức các hoạt động như bán đồ cũ giá rẻ, tổ chức các buổi nói chuyện, tổ chức tư vấn về các vấn đề liên quan đến con trẻ. Hội PTA có thu hội phí để duy trì hoạt động hội.

●Kodomo-kai ( Hội trẻ em )Có hoạt động gọi là Hội trẻ em tại địa phương cư trú. Trẻ em và bố mẹ tăng cường giao lưu, hiểu biết và tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau vì sự trưởng thành lành mạnh của trẻ chính là mục đích của Hội. Hoạt động của Hội cần có hội phí. Hội sẽ thu hội phí vài tháng hoặc 6 tháng một lần. Ngoài hoạt động của Hội trẻ em, trẻ cũng có khi tham gia hoạt động của Tổ dân phố. Đơn cử cho các hoạt động của Hội trẻ em là Họp mặt thân mật, tham gia lễ hội của địa phương, Lễ chào đón – chia tay hội viên, vui chơi giải trí, thu gom tài nguyên...

●Gakudo-hoiku (Trông trẻ )Có chế độ trông trẻ dành cho trẻ em từ lớp 1 đến lớp 6 mà sau khi trẻ về nhà nhưng không có ai ở nhà. Địa điểm là bên trong trường học hoặc Jidokan ( Nhà thiếu nhi) hay Nhà văn hóa nhân dân gần trường.

12

Tiếng Việt

Page 13: Tiếng Việt TRƯ˝NG TI U H C C A NH T B Nint.sentia-sendai.jp/child/school/vi/pdf/Vietnamese_JES.pdf · 1 năm ở trường học Trường học của Nhật Bản bắt đầu

学がっ

校こう

と家か

庭てい

●授じゅ

業ぎょう

参さん

観かん

各かく

学がっ

期き

に1、2回かい

くらい、学がっ

校こう

での子こ

どもの様よう

子す

を知し

るため、保ほ

護ご

者しゃ

が学がっ

校こう

で授じゅ

業ぎょう

を見み

ます。

●学がっ

級きゅう

懇こん

談だん

授じゅ

業ぎょう

参さん

観かん

のあと、担たん

任にん

や保ほ

護ご

者しゃ

同どう

士し

で子こ

どもの教きょう

育いく

について話はな

し合あ

います。

●おたより学がっ

校こう

からは「学がっ

校こう

便だよ

り」、学がく

年ねん

からは「学がく

年ねん

便だよ

り」(名な

前まえ

はそれぞれ違ちが

います)が、月つき

1回かい

くらい配はい

付ふ

されます。この中なか

に、

月つき

の行ぎょう

事じ

や学がく

習しゅう

予よ

定てい

、集しゅう

金きん

のお知し

らせ、学がく

習しゅう

で使つか

うものの連れん

絡らく

等とう

がありますので、気き

をつけて読よ

んでください(日に

本ほん

語ご

が分わ

からないときや内ない

容よう

が理り

解かい

できないときは学がっ

校こう

に問と

い合あ

わせてください)。

●家か

庭てい

訪ほう

問もん

担たん

任にん

の先せん

生せい

が、家いえ

を訪ほう

問もん

し、子こ

どもの様よう

子す

について話はな

し合あ

う家か

庭てい

訪ほう

問もん

を行おこな

う学がっ

校こう

があります。訪ほう

問もん

したい日にち

時じ

を知し

らせ

ますので、都つ

合ごう

の悪わる

い場ば

合あい

は早はや

めに連れん

絡らく

してください。 学がっ

校こう

によっては家か

庭てい

訪ほう

問もん

がない場ば

合あい

もあります。

●個こ

人じん

面めん

談だん

保ほ

護ご

者しゃ

が順じゅん

番ばん

に学がっ

校こう

に来き

て、担たん

任にん

の先せん

生せい

と子こ

どものことについて話はな

し合あ

います。

●PTAPTAとはParent Teacher Associationの略

りゃく

称しょう

で、子こ

どもたちのために保ほ

護ご

者しゃ

と学がっ

校こう

が協きょう

力りょく

して活かつ

動どう

を行おこな

います。バザー

や講こう

演えん

会かい

等とう

の行ぎょう

事じ

をしたり、子こ

どもたちのことについて相そう

談だん

したりします。活かつ

動どう

のためのPTA会かい

費ひ

を集あつ

めます。

●子こ

ども会かい

地ち

域いき

には「子こ

ども会かい

」という活かつ

動どう

があります。子こ

どもたちの健すこ

やかな成せい

長ちょう

のために、子こ

どもと親おや

がお互たが

いに交こう

流りゅう

を深ふか

め、

理り

解かい

し協きょう

力りょく

し合あ

うのがこの会かい

の目もく

的てき

です。活かつ

動どう

には会かい

費ひ

が必ひつ

要よう

です。集しゅう

金きん

は、6か月げつ

分ぶん

か数すう

か月げつ

分ぶん

をまとめて集あつ

めます。

子こ

ども会かい

の活かつ

動どう

の他ほか

に、「町ちょう

内ない

会かい

」の活かつ

動どう

へ参さん

加か

することもあります。子こ

ども会かい

活かつ

動どう

の例れい

は、親しん

睦ぼく

会かい

、地ち

域いき

のお祭まつ

りへの

参さん

加か

、歓かん

送そう

迎げい

会かい

、レクリエーション、資し

源げん

回かい

収しゅう

などです。

●学がく

童どう

保ほ

育いく

子こ

どもが帰き

宅たく

後ご

、家いえ

に誰だれ

もいない1年ねん

生せい

から6年ねん

生せい

の子こ

どものため

に、学がく

童どう

保ほ

育いく

があります。場ば

所しょ

は学がっ

校こう

の建たて

物もの

の中なか

か、近ちか

くの市し

民みん

ンターや児じ

童どう

館かん

です。

日本語

13

Page 14: Tiếng Việt TRƯ˝NG TI U H C C A NH T B Nint.sentia-sendai.jp/child/school/vi/pdf/Vietnamese_JES.pdf · 1 năm ở trường học Trường học của Nhật Bản bắt đầu

Các thông tin hỗ trợ khác●Công tác phái cử người hợp tác hướng dẫn cho trẻ em người nước ngoài và trẻ em hồi hương.Đây là công tác do Sở Giáo Dục Thành phố Sendai tổ chức. Vui lòng trao đổi với giáo viên của trường để biết chi tiết.

●Quầy tư vấn - Hỗ trợ, giúp đỡ trẻ em có yếu tố nước ngoài:022-268-6260Trẻ em, phụ huynh, nhà trường... ai cũng có thể đến để tham vấn khi gặp khó khăn, rắc rối. Quầy tư vấn sẽ hỗ trợ, cử điều phối viên giàu kinh nghiệm tới trường và giúp cho trẻ nhanh chóng quen với cuộc sống ở trường học. Quầy tư vấn cũng cho mượn tài liệu để học tiếng Nhật. Quầy tư vấn cũng cử thông dịch để hỗ trợ khi nói chuyện trao đổi tại trường và làm thủ tục tại cơ quan chính quyền, hỗ trợ hoạt động học tập ngoài trường học và tư vấn định hướng.Thời gian: 9:00 -17:30, thứ Hai ~ thứ Sáu Địa điểm: Hiệp hội Du lịch Quốc tế Sendai, Sendai-shi, Aoba-ku, Ichiban-cho 3-3-20, Tòa nhà Higashinihon Fudosan Sendai-ichibancho, Tầng 6

●Điện thoại hỗ trợ phiên dịch 022-224-1919 Trung tâm đa văn hóa Sendai. Trung tâm đa văn hóa Sendai có dịch vụ「Hỗ trợ phiên dịch qua điện thoại」để hỗ trợ người gặp khó khăn về ngôn ngữ. Khi có việc cần hỏi giáo viên nhà trường, khi muốn làm thủ tục ở Nhà thị chính (cơ quan chính quyền thành phố), nếu gọi vào số điện thoại này nhân viên trung tâm sẽ làm trung gian, hỗ trợ thông dịch tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc, tiếng Tagalog, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Việt, tiếng Nepal.Thời gian sử dụng: 9:00-17:00 hàng ngày (Trừ 1 - 2 ngày nghỉ hàng tháng của Sendai Kokusai Center).Chi phí: Miễn phí (Mất tiền cước điện thoại)Trung tâm đa văn hóa SendaiWebsite: http://int.sentia-sendai.jp/j/exchange/

●Tình nguyện viên đi kèmĐể giúp đỡ người nước ngoài không hiểu tiếng Nhật hoặc chưa quen với cuộc sống ở Nhật, thành viên của các đoàn thể quần chúng thành phố (OASIS - Hội hỗ trợ người nước ngoài) sẽ đi cùng tới trường học, Ủy ban nhân dân…và giúp đỡ họ.Đăng ký: Liên hệ Trung tâm đa văn hóa Sendai – Điện thoại: 022-265-2471.OASIS (Hội hỗ trợ người nước ngoài). Website: http://samidare.jp/oasis/

●Câu lạc bộ Satto NihongoVào thứ 7 hàng tuần, tại Nhà văn hóa nhân dân Trung tâm quận Aoba, Câu lạc bộ Satto Nihongo tổ chức khóa học tiếng Nhật cho học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở đến từ nước ngoài. Câu lạc bộ cũng hỗ trợ, trẻ em trong việc học tập, tổ chức các sự kiện và trò chơi vui nhộn.Đăng ký: Nhà văn hóa Trung tâm Aobaku(Điện thoại: 022-223-2516)

●Hội hỗ trợ trẻ em người nước ngoài Foreign Residents’ Child Support GroupLà đoàn thể cư dân thành phố lập ra để hỗ trợ trẻ em người nước ngoài học tiếng Nhật; giúp đỡ trẻ em tiếp thu kiến thức từ việc học trong sách giáo khoa. Từ học sinh tiểu học đến học sinh trung học phổ thông, về cơ bản thì người hỗ trợ sẽ 1 kèm 1 giúp trẻ học tập vui vẻ.Hội hỗ trợ trẻ em người nước ngoàiWebsite: https://kodomosupport.jimdo.com/

●Tư vấn định hướng cho bố mẹ và học sinh mà tiếng Nhật không phải là tiếng mẹ đẻMỗi năm 1 lần, hội thảo tư vấn định hướng liên quan đến việc học lên THPT sẽ được tổ chức tại Thành phố Sendai. Các giáo viên và các anh chị học sinh Trung học phổ thông đi trước sẽ giải đáp thắc mắc (của học sinh và phụ huynh).Đối tượng: Phụ huynh và học sinh mà tiếng Nhật không phải tiếng mẹ đẻ. Đối với những người có nguyện vọng sẽ được bố trí phiên dịch giúp đỡ.Liên hệ: Vui lòng liên hệ với Hiệp hội Du lịch Quốc tế Sendai để biết chi tiết về ngày, giờ và địa điểm tổ chức. Website: http://shinro-miyagi.jimdo.com/ (Trên website có Sổ tay hướng dẫn bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau).

14

Tiếng Việt

Page 15: Tiếng Việt TRƯ˝NG TI U H C C A NH T B Nint.sentia-sendai.jp/child/school/vi/pdf/Vietnamese_JES.pdf · 1 năm ở trường học Trường học của Nhật Bản bắt đầu

その他た

のサポート情じょう

報ほう

●帰き

国こく

・外がい

国こく

人じん

児じ

童どう

生せい

徒と

等とう

指し

導どう

協きょう

力りょく

者しゃ

派は

遣けん

事じ

業ぎょう

仙せん

台だい

市し

教きょう

育いく

委い

員いん

会かい

が行おこな

っている事じ

業ぎょう

です。詳くわ

しくは学がっ

校こう

の先せん

生せい

に相そう

談だん

してください。

●外がい

国こく

につながる子こ

どもサポートせんだい相そう

談だん

デスク 022-268-6260子こ

ども、保ほ

護ご

者しゃ

、学がっ

校こう

など、困こま

っていることがあれば誰だれ

でも相そう

談だん

することができます。経けい

験けん

豊ほう

富ふ

なコーディネーターを学がっ

校こう

に派は

遣けん

し、子こ

どもが早はや

く学がっ

校こう

生せい

活かつ

に慣な

れるための助じょ

言げん

をします。日に

本ほん

語ご

学がく

習しゅう

のための教きょう

材ざい

も貸か

し出だ

しています。役やく

所しょ

の手て

続つづ

きや学がっ

校こう

での面めん

談だん

における通つう

訳やく

派は

遣けん

、学がっ

校こう

外がい

での学がく

習しゅう

支し

援えん

、進しん

路ろ

についても相そう

談だん

ができます。時じ

間かん

:月げつ

曜よう

日び

~金きん

曜よう

日び

9:00-17:30場ば

所しょ

:仙せん

台だい

観かん

光こう

国こく

際さい

協きょう

会かい

 仙せん

台だい

市し

青あお

葉ば

区く

一いち

番ばん

町ちょう

3-3-20 東ひがし

日に

本ほん

不ふ

動どう

産さん

仙せん

台だい

一いち

番ばん

町ちょう

ビル 6階かい

●仙せん

台だい

多た

文ぶん

化か

共きょう

生せい

センター�通つう

訳やく

サポート電でん

話わ

 022-224-1919言こと

葉ば

が通つう

じなくて困こま

ったときのために「通つう

訳やく

サポート電でん

話わ

」のサービスがあります。学がっ

校こう

の先せん

生せい

に聞き

きたいことがある、市し

役やく

所しょ

での手て

続つづ

きをしたいというとき、この番ばん

号ごう

に電でん

話わ

をするとスタッフが間あいだ

に入はい

って英えい

語ご

、中ちゅう

国ごく

語ご

、韓かん

国こく

語ご

、タガログ語

、ポルトガル語ご

、ベトナム語ご

、ネパール語ご

で通つう

訳やく

します。利り

用よう

時じ

間かん

:毎まい

日にち

9:00~17:00(月つき

に1~2日にち

間かん

の仙せん

台だい

国こく

際さい

センター休きゅう

館かん

日び

を除のぞ

く)料りょう

金きん

:無む

料りょう

(電でん

話わ

料りょう

金きん

はかかります)仙せん

台だい

多た

文ぶん

化か

共きょう

生せい

センター http://int.sentia-sendai.jp/j/exchange/

●付つ

き添そ

いボランティア日に

本ほん

語ご

がわからない、日に ほん

本の生せい

活かつ

に慣な

れていない外がい

国こく

の方かた

のために、市し

民みん

グループ「外がい

国こく

人じん

支し

援えん

の会かい

OASIS」のメンバーが学

がっ

校こう

や区く

役やく

所しょ

などに一いっ

緒しょ

に行い

ってお手て

伝つだ

いします。申もうし

込こ

みは仙せん

台だい

多た

文ぶん

化か

共きょう

生せい

センター(022-265-2471)へ。外がい

国こく

人じん

支し

援えん

の会かい

OASIS http://samidare.jp/oasis/

●さっと日に

本ほん

語ご

クラブ外がい

国こく

から来き

た小しょう

学がく

生せい

・中ちゅう

学がく

生せい

のための日に

本ほん

語ご

講こう

座ざ

を毎まい

週しゅう

土ど

曜よう

日び

、青あお

葉ば

区く

中ちゅう

央おう

市し

民みん

センターで行おこな

っています。楽たの

しいゲームやイベントもあり、勉

べん

強きょう

のお手て

伝つだ

いもしています。申もうし

込こみ

は、青あお

葉ば

区く

中ちゅう

央おう

市し

民みん

センター(022-223-2516)へ。

●外がい

国こく

人じん

の子こ

ども・サポートの会かい

�Foreign�Residents'�Child�Support�Group外がい

国こく

人じん

の子こ

どもたちに日に

本ほん

語ご

と教きょう

科か

学がく

習しゅう

の習しゅう

得とく

をサポートする市し

民みん

グループです。小しょう

学がく

生せい

から高こう

校こう

生せい

まで、基き

本ほん

的てき

にはサポーターとのマンツーマンで楽

たの

しく勉べん

強きょう

しています。外がい

国こく

人じん

の子こ

ども・サポートの会かい

 https://kodomosupport.jimdo.com/

●日に

本ほん

語ご

を母ぼ

語ご

としない子こ

どもと親おや

のための進しん

路ろ

ガイダンス年ねん

1回かい

、仙せん

台だい

市し

内ない

で、高こう

校こう

進しん

学がく

に関かん

する説せつ

明めい

会かい

と相そう

談だん

会かい

を開かい

催さい

しています。高こう

校こう

に進すす

んだ先せん

輩ぱい

や、学がっ

校こう

の先せん

生せい

たちが質しつ

問もん

に答こた

えます。対たい

象しょう

は、日に

本ほん

語ご

を母ぼ

語ご

としない子こ

どもと親おや

です。希き

望ぼう

者しゃ

には、通つう

訳やく

も付つ

きます。問とい

合あわ

せ:開かい

催さい

日び

や会かい

場じょう

については、仙せん

台だい

観かん

光こう

国こく

際さい

協きょう

会かい

(022-268-6260)へhttp://shinro-miyagi.jimdo.com/(各

かく

言げん

語ご

に翻ほん

訳やく

したガイドブックも掲けい

載さい

しています。)

日本語

15

Page 16: Tiếng Việt TRƯ˝NG TI U H C C A NH T B Nint.sentia-sendai.jp/child/school/vi/pdf/Vietnamese_JES.pdf · 1 năm ở trường học Trường học của Nhật Bản bắt đầu

公益財団法人仙台観光国際協会

Dành cho phụ huynh có con em nhập học, học chuyển tiếp,chuyển trường vào trường tiểu học của Sendai từ nước ngoài

TRƯỜNG TIỂU HỌCCỦA NHẬT BẢN

TRƯỜNG TIỂU HỌCCỦA NHẬT BẢN

Biên tập・Phát hànhHiệp hội Du lịch Quốc tế Sendai

Miyagi-ken, Sendai-shi, Aoba-ku, Ichiban-cho 3-3-20, 6F Điện thoại: 022-268-6260

URL: http://int.sentia-sendai.jp/j/

Hợp tácSở Giáo dục thành phố Sendai

Xuất bản lần đầu Năm 2019

編へん

集しゅう

・発はっ

行こう

(公財)仙せん

台だい

観かん

光こう

国こく

際さい

協きょう

会かい

〒980-0811 宮みや

城ぎ

県けん

仙せん

台だい

市し

青あお

葉ば

区く

一いち

番ばん

町ちょう

3-3-20-6F

電でん

話わ

 022-268-6260

URL http://int.sentia-sendai.jp/j/

協きょう

力りょく

仙せん

台だい

市し

教きょう

育いく

委い

員いん

会かい

初しょ

版はん

 2019年ねん

度ど

この冊子は、一般財団法人自治体国際化協会の助成により作成しました。